Translation meaning & definition of the word "nurture" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "nuôi dưỡng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nurture
[Nuôi dưỡng]/nərʧər/
noun
1. The properties acquired as a consequence of the way you were treated as a child
- synonym:
- raising ,
- rearing ,
- nurture
1. Các tài sản có được do hậu quả của cách bạn được đối xử như một đứa trẻ
- từ đồng nghĩa:
- nuôi ,
- nuôi dưỡng
2. Helping someone grow up to be an accepted member of the community
- "They debated whether nature or nurture was more important"
- synonym:
- breeding ,
- bringing up ,
- fostering ,
- fosterage ,
- nurture ,
- raising ,
- rearing ,
- upbringing
2. Giúp ai đó lớn lên trở thành một thành viên được chấp nhận của cộng đồng
- "Họ tranh luận liệu thiên nhiên hay nuôi dưỡng là quan trọng hơn"
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi ,
- đưa lên ,
- bồi dưỡng ,
- nuôi dưỡng ,
- nuôi ,
- giáo dục
verb
1. Help develop, help grow
- "Nurture his talents"
- synonym:
- foster ,
- nurture
1. Giúp phát triển, giúp phát triển
- "Nuôi dưỡng tài năng của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- bồi dưỡng ,
- nuôi dưỡng
2. Bring up
- "Raise a family"
- "Bring up children"
- synonym:
- rear ,
- raise ,
- bring up ,
- nurture ,
- parent
2. Đưa lên
- "Nuôi một gia đình"
- "Nuôi con"
- từ đồng nghĩa:
- phía sau ,
- tăng ,
- đưa lên ,
- nuôi dưỡng ,
- cha mẹ
3. Provide with nourishment
- "We sustained ourselves on bread and water"
- "This kind of food is not nourishing for young children"
- synonym:
- nourish ,
- nurture ,
- sustain
3. Cung cấp dinh dưỡng
- "Chúng tôi duy trì bản thân trên bánh mì và nước"
- "Loại thực phẩm này không nuôi dưỡng cho trẻ nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- nuôi dưỡng ,
- duy trì
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English