Translation meaning & definition of the word "numb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "numb" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Numb
[Tê]/nəm/
verb
1. Make numb or insensitive
- "The shock numbed her senses"
- synonym:
- numb ,
- benumb ,
- blunt ,
- dull
1. Làm tê hoặc không nhạy cảm
- "Cú sốc làm tê liệt các giác quan của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- tê ,
- benumb ,
- cùn ,
- buồn tẻ
adjective
1. Lacking sensation
- "My foot is asleep"
- "Numb with cold"
- synonym:
- asleep(p) ,
- benumbed ,
- numb
1. Thiếu cảm giác
- "Chân tôi đang ngủ"
- "Ngu ngốc với lạnh"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ (p) ,
- hiền lành ,
- tê
2. (followed by `to') not showing human feeling or sensitivity
- Unresponsive
- "Passersby were dead to our plea for help"
- "Numb to the cries for mercy"
- synonym:
- dead(p) ,
- numb(p)
2. (tiếp theo là 'to') không thể hiện cảm giác hoặc sự nhạy cảm của con người
- Không phản hồi
- "Người qua đường đã chết để cầu xin sự giúp đỡ của chúng tôi"
- "Ngón tay cái khóc vì thương xót"
- từ đồng nghĩa:
- chết (p) ,
- tê (p)
3. So frightened as to be unable to move
- Stunned or paralyzed with terror
- Petrified
- "Too numb with fear to move"
- synonym:
- numb
3. Sợ hãi đến mức không thể di chuyển
- Choáng váng hoặc tê liệt với khủng bố
- Hóa đá
- "Quá tê với nỗi sợ di chuyển"
- từ đồng nghĩa:
- tê
Examples of using
An ice pack will numb the pain.
Một túi nước đá sẽ làm tê liệt cơn đau.
My fingers are so numb with cold that I can't play the piano.
Những ngón tay của tôi tê cứng đến mức tôi không thể chơi piano.
The swimmers were numb with cold.
Những người bơi bị tê có lạnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English