Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "nuclear" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hạt nhân" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Nuclear

[Hạt nhân]
/nukliər/

adjective

1. (weapons) deriving destructive energy from the release of atomic energy

  • "Nuclear war"
  • "Nuclear weapons"
  • "Atomic bombs"
    synonym:
  • nuclear
  • ,
  • atomic

1. (vũ khí) lấy năng lượng hủy diệt từ việc giải phóng năng lượng nguyên tử

  • "Chiến tranh hạt nhân"
  • "Vũ khí hạt nhân"
  • "Bom nguyên tử"
    từ đồng nghĩa:
  • hạt nhân
  • ,
  • nguyên tử

2. Of or relating to or constituting the nucleus of an atom

  • "Nuclear physics"
  • "Nuclear fission"
  • "Nuclear forces"
    synonym:
  • nuclear

2. Hoặc liên quan đến hoặc cấu thành hạt nhân của một nguyên tử

  • "Vật lý hạt nhân"
  • "Phân hạch hạt nhân"
  • "Lực lượng hạt nhân"
    từ đồng nghĩa:
  • hạt nhân

3. Of or relating to or constituting the nucleus of a cell

  • "Nuclear membrane"
  • "Nuclear division"
    synonym:
  • nuclear

3. Hoặc liên quan đến hoặc cấu thành hạt nhân của một tế bào

  • "Màng hạt nhân"
  • "Phân chia hạt nhân"
    từ đồng nghĩa:
  • hạt nhân

4. Constituting or like a nucleus

  • "Annexation of the suburban fringe by the nuclear metropolis"
  • "The nuclear core of the congregation"
    synonym:
  • nuclear

4. Cấu thành hoặc giống như một hạt nhân

  • "Sự sáp nhập của rìa ngoại ô bởi đô thị hạt nhân"
  • "Lõi hạt nhân của hội chúng"
    từ đồng nghĩa:
  • hạt nhân

Examples of using

The invention of the nuclear bomb means that we are capable of destroying ourselves.
Việc phát minh ra bom hạt nhân có nghĩa là chúng ta có khả năng tự hủy hoại chính mình.
The sum of the ignorance of the Republican candidates in the primaries for the U.S. presidential election is simply mind-boggling: one is afraid that China will obtain nuclear weapons, which they have had for 100 years, and the other proposes to close the U.S. embassy in Iran, which has been closed for 100 years... Such stupidity at the head of the world's most powerful country gives one the shivers!
Tổng số sự thiếu hiểu biết của các ứng cử viên đảng Cộng hòa trong các cuộc bầu cử sơ bộ cho cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ chỉ đơn giản là gây chú ý: người ta sợ rằng Trung Quốc sẽ có được vũ khí hạt nhân, mà họ đã có trong 100 năm, và người kia đề nghị đóng cửa đại sứ quán Hoa Kỳ ở Iran, đã bị đóng cửa 100 năm... Sự ngu ngốc như vậy ở người đứng đầu đất nước hùng mạnh nhất thế giới mang đến cho người ta sự rùng mình!
The ideologist of nuclear devastation Bertran Rassel promises to refute (once again) materialsm with his newest ideas about the language structure.
Nhà tư tưởng về sự tàn phá hạt nhân Bertran Rassel hứa sẽ bác bỏ (một lần nữa) vật liệu với những ý tưởng mới nhất của ông về cấu trúc ngôn ngữ.