Translation meaning & definition of the word "notion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chú thích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Notion
[Notion]/noʊʃən/
noun
1. A vague idea in which some confidence is placed
- "His impression of her was favorable"
- "What are your feelings about the crisis?"
- "It strengthened my belief in his sincerity"
- "I had a feeling that she was lying"
- synonym:
- impression ,
- feeling ,
- belief ,
- notion ,
- opinion
1. Một ý tưởng mơ hồ trong đó một số tự tin được đặt
- "Ấn tượng của anh ấy về cô ấy là thuận lợi"
- "Cảm xúc của bạn về cuộc khủng hoảng là gì?"
- "Nó củng cố niềm tin của tôi vào sự chân thành của anh ấy"
- "Tôi có cảm giác rằng cô ấy đang nói dối"
- từ đồng nghĩa:
- ấn tượng ,
- cảm giác ,
- niềm tin ,
- khái niệm ,
- ý kiến
2. A general inclusive concept
- synonym:
- notion
2. Một khái niệm bao gồm chung
- từ đồng nghĩa:
- khái niệm
3. An odd or fanciful or capricious idea
- "The theatrical notion of disguise is associated with disaster in his stories"
- "He had a whimsy about flying to the moon"
- "Whimsy can be humorous to someone with time to enjoy it"
- synonym:
- notion ,
- whim ,
- whimsy ,
- whimsey
3. Một ý tưởng kỳ quặc hoặc huyền ảo hoặc thất thường
- "Khái niệm sân khấu ngụy trang có liên quan đến thảm họa trong các câu chuyện của anh ấy"
- "Anh ấy có một ý thích bất chợt về việc bay lên mặt trăng"
- "Whimsy có thể hài hước với một người có thời gian để tận hưởng nó"
- từ đồng nghĩa:
- khái niệm ,
- ý thích ,
- hay thay đổi ,
- whimsey
4. (usually plural) small personal articles or clothing or sewing items
- "Buttons and needles are notions"
- synonym:
- notion
4. (thường là số nhiều) vật dụng cá nhân nhỏ hoặc quần áo hoặc đồ may
- "Nút và kim là khái niệm"
- từ đồng nghĩa:
- khái niệm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English