Translation meaning & definition of the word "notice" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thông báo" sang tiếng Việt
Notice
[Thông báo]noun
1. An announcement containing information about an event
- "You didn't give me enough notice"
- "An obituary notice"
- "A notice of sale
- synonym:
- notice
1. Một thông báo có chứa thông tin về một sự kiện
- "Bạn đã không cho tôi đủ thông báo"
- "Một thông báo cáo phó"
- "Một thông báo bán hàng
- từ đồng nghĩa:
- thông báo
2. The act of noticing or paying attention
- "He escaped the notice of the police"
- synonym:
- notice ,
- observation ,
- observance
2. Hành động chú ý hoặc chú ý
- "Anh ta đã thoát khỏi thông báo của cảnh sát"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo ,
- quan sát
3. A request for payment
- "The notification stated the grace period and the penalties for defaulting"
- synonym:
- notification ,
- notice
3. Yêu cầu thanh toán
- "Thông báo nêu thời gian ân hạn và hình phạt cho mặc định"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo
4. Advance notification (usually written) of the intention to withdraw from an arrangement of contract
- "We received a notice to vacate the premises"
- "He gave notice two months before he moved"
- synonym:
- notice
4. Thông báo trước (thường được viết) về ý định rút khỏi thỏa thuận hợp đồng
- "Chúng tôi đã nhận được một thông báo để bỏ trống các cơ sở"
- "Anh ấy đã thông báo hai tháng trước khi anh ấy di chuyển"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo
5. A sign posted in a public place as an advertisement
- "A poster advertised the coming attractions"
- synonym:
- poster ,
- posting ,
- placard ,
- notice ,
- bill ,
- card
5. Một dấu hiệu được đăng ở nơi công cộng như một quảng cáo
- "Một poster quảng cáo các điểm tham quan sắp tới"
- từ đồng nghĩa:
- áp phích ,
- đăng bài ,
- bảng hiệu ,
- thông báo ,
- hóa đơn ,
- thẻ
6. Polite or favorable attention
- "His hard work soon attracted the teacher's notice"
- synonym:
- notice
6. Sự chú ý lịch sự hoặc thuận lợi
- "Công việc khó khăn của anh ấy sớm thu hút sự chú ý của giáo viên"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo
7. A short critical review
- "The play received good notices"
- synonym:
- notice
7. Một đánh giá quan trọng ngắn
- "Vở kịch nhận được thông báo tốt"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo
verb
1. Discover or determine the existence, presence, or fact of
- "She detected high levels of lead in her drinking water"
- "We found traces of lead in the paint"
- synonym:
- detect ,
- observe ,
- find ,
- discover ,
- notice
1. Khám phá hoặc xác định sự tồn tại, sự hiện diện hoặc thực tế của
- "Cô ấy đã phát hiện ra hàm lượng chì cao trong nước uống của mình"
- "Chúng tôi tìm thấy dấu vết của chì trong sơn"
- từ đồng nghĩa:
- phát hiện ,
- quan sát ,
- tìm ,
- khám phá ,
- thông báo
2. Notice or perceive
- "She noted that someone was following her"
- "Mark my words"
- synonym:
- notice ,
- mark ,
- note
2. Thông báo hoặc nhận thức
- "Cô ấy lưu ý rằng ai đó đang theo dõi cô ấy"
- "Đánh dấu lời của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo ,
- đánh dấu ,
- lưu ý
3. Make or write a comment on
- "He commented the paper of his colleague"
- synonym:
- comment ,
- notice ,
- remark ,
- point out
3. Làm hoặc viết bình luận về
- "Anh ấy nhận xét bài báo của đồng nghiệp của mình"
- từ đồng nghĩa:
- bình luận ,
- thông báo ,
- nhận xét ,
- chỉ ra
4. Express recognition of the presence or existence of, or acquaintance with
- "He never acknowledges his colleagues when they run into him in the hallway"
- "She acknowledged his complement with a smile"
- "It is important to acknowledge the work of others in one's own writing"
- synonym:
- notice ,
- acknowledge
4. Công nhận rõ ràng về sự hiện diện hoặc sự tồn tại của, hoặc làm quen với
- "Anh ấy không bao giờ thừa nhận đồng nghiệp của mình khi họ gặp anh ấy ở hành lang"
- "Cô ấy thừa nhận sự bổ sung của anh ấy với một nụ cười"
- "Điều quan trọng là phải thừa nhận công việc của người khác bằng văn bản của chính mình"
- từ đồng nghĩa:
- thông báo ,
- thừa nhận