Translation meaning & definition of the word "norm" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chuẩn mực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Norm
[Định mức]/nɔrm/
noun
1. A standard or model or pattern regarded as typical
- "The current middle-class norm of two children per family"
- synonym:
- norm
1. Một tiêu chuẩn hoặc mô hình hoặc mô hình được coi là điển hình
- "Chuẩn mực trung lưu hiện tại của hai đứa trẻ mỗi gia đình"
- từ đồng nghĩa:
- định mức
2. A statistic describing the location of a distribution
- "It set the norm for american homes"
- synonym:
- average ,
- norm
2. Một thống kê mô tả vị trí của một phân phối
- "Nó đặt ra tiêu chuẩn cho nhà ở mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- trung bình ,
- định mức
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English