Translation meaning & definition of the word "nonstandard" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không chuẩn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nonstandard
[Không chuẩn]/nɑnstændərd/
adjective
1. Not conforming to the language usage of a prestige group within a community
- "A nonstandard dialect is one used by uneducated speakers or socially disfavored groups"
- "The common core of nonstandard words and phrases in folk speech"- a.r.dunlap
- synonym:
- nonstandard
1. Không phù hợp với việc sử dụng ngôn ngữ của một nhóm uy tín trong cộng đồng
- "Một phương ngữ không chuẩn là một phương ngữ được sử dụng bởi những người nói vô học hoặc các nhóm không hài lòng về mặt xã hội"
- "Cốt lõi chung của các từ và cụm từ không chuẩn trong lời nói dân gian" - a.r.dunlap
- từ đồng nghĩa:
- không chuẩn
2. Varying from or not adhering to a standard
- "Nonstandard windows"
- "Envelopes of nonstandard sizes"
- "Nonstandard lengths of board"
- synonym:
- nonstandard
2. Thay đổi từ hoặc không tuân thủ một tiêu chuẩn
- "Cửa sổ không chuẩn"
- "Phong bì có kích thước không chuẩn"
- "Chiều dài không chuẩn của bảng"
- từ đồng nghĩa:
- không chuẩn
3. Not standard
- Not accepted as a model of excellence
- "A nonstandard text"
- synonym:
- nonstandard
3. Không chuẩn
- Không được chấp nhận như một mô hình xuất sắc
- "Một văn bản không chuẩn"
- từ đồng nghĩa:
- không chuẩn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English