Translation meaning & definition of the word "nominate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đề cử" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nominate
[Đề cử]/nɑmənət/
verb
1. Propose as a candidate for some honor
- synonym:
- nominate ,
- put up ,
- put forward
1. Đề nghị làm ứng cử viên cho một số danh dự
- từ đồng nghĩa:
- đề cử ,
- đưa lên ,
- đưa ra phía trước
2. Put forward
- Nominate for appointment to an office or for an honor or position
- "The president nominated her as head of the civil rights commission"
- synonym:
- nominate ,
- propose
2. Đưa ra phía trước
- Đề cử bổ nhiệm vào một văn phòng hoặc cho một danh dự hoặc vị trí
- "Tổng thống đề cử bà là người đứng đầu ủy ban dân quyền"
- từ đồng nghĩa:
- đề cử ,
- đề nghị
3. Charge with a function
- Charge to be
- "She was named head of the committee"
- "She was made president of the club"
- synonym:
- name ,
- nominate ,
- make
3. Sạc với một chức năng
- Tính phí
- "Cô ấy được đặt tên là trưởng ban"
- "Cô ấy đã trở thành chủ tịch của câu lạc bộ"
- từ đồng nghĩa:
- tên ,
- đề cử ,
- làm
4. Create and charge with a task or function
- "Nominate a committee"
- synonym:
- appoint ,
- name ,
- nominate ,
- constitute
4. Tạo và sạc với một nhiệm vụ hoặc chức năng
- "Đề cử một ủy ban"
- từ đồng nghĩa:
- bổ nhiệm ,
- tên ,
- đề cử ,
- cấu thành
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English