It's a bit noisy, but otherwise it's a nice apartment.
Nó hơi ồn ào, nhưng nếu không thì đó là một căn hộ đẹp.
In the class, it was very noisy.
Trong lớp, rất ồn ào.
I can't hear what you're saying; it's too noisy here.
Tôi không thể nghe thấy bạn đang nói gì; ở đây ồn ào quá.
My mother told me not to be noisy.
Mẹ tôi bảo tôi đừng ồn ào.
We would like to change room: it's too noisy.
Chúng tôi xin đổi phòng: ồn quá.
Suddenly, it became noisy.
Đột nhiên, nó trở nên ồn ào.
The children were so noisy that I couldn't study.
Bọn trẻ ồn ào đến mức tôi không thể học được.
Don't be noisy in this room.
Đừng ồn ào trong căn phòng này.
Never be noisy in this room.
Không bao giờ ồn ào trong căn phòng này.
The classroom was so noisy I did not hear my name called.
Lớp học ồn ào đến mức tôi không nghe thấy tên mình được gọi.
The TV was so noisy that I couldn't concentrate on my reading.
TV ồn ào đến nỗi tôi không thể tập trung vào việc đọc sách của mình.
I can't hear what you're saying; it's too noisy here.
Tôi không thể nghe thấy bạn đang nói gì; ở đây ồn ào quá.
My mother told me not to be noisy.
Mẹ tôi bảo tôi đừng ồn ào.
The classroom was so noisy I did not hear my name called.
Lớp học ồn ào đến mức tôi không nghe thấy tên mình được gọi.