Translation meaning & definition of the word "noisy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "noisy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Noisy
[ồn ào]/nɔɪzi/
adjective
1. Full of or characterized by loud and nonmusical sounds
- "A noisy cafeteria"
- "A small noisy dog"
- synonym:
- noisy
1. Đầy đủ hoặc đặc trưng bởi âm thanh lớn và phi âm
- "Một quán ăn ồn ào"
- "Một con chó nhỏ ồn ào"
- từ đồng nghĩa:
- ồn ào
2. Attracting attention by showiness or bright colors
- "A noisy sweater"
- synonym:
- noisy
2. Thu hút sự chú ý bằng sự sặc sỡ hoặc màu sắc tươi sáng
- "Một chiếc áo len ồn ào"
- từ đồng nghĩa:
- ồn ào
Examples of using
It's a bit noisy, but otherwise it's a nice apartment.
Nó hơi ồn ào, nhưng nếu không thì đó là một căn hộ đẹp.
In the class, it was very noisy.
Trong lớp, nó rất ồn ào.
I can't hear what you're saying; it's too noisy here.
Tôi không thể nghe thấy những gì bạn đang nói; Ở đây quá ồn ào.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English