Translation meaning & definition of the word "nine" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chín" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nine
[Chín]/naɪn/
noun
1. The cardinal number that is the sum of eight and one
- synonym:
- nine ,
- 9 ,
- IX ,
- niner ,
- Nina from Carolina ,
- ennead
1. Số chính là tổng của tám và một
- từ đồng nghĩa:
- chín ,
- 9 ,
- IX ,
- niner ,
- Nina từ Carolina ,
- ennead
2. A team of professional baseball players who play and travel together
- "Each club played six home games with teams in its own division"
- synonym:
- baseball club ,
- ball club ,
- club ,
- nine
2. Một đội bóng chày chuyên nghiệp chơi và đi du lịch cùng nhau
- "Mỗi câu lạc bộ đã chơi sáu trận sân nhà với các đội trong bộ phận riêng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- câu lạc bộ bóng chày ,
- câu lạc bộ bóng ,
- câu lạc bộ ,
- chín
3. One of four playing cards in a deck with nine pips on the face
- synonym:
- nine-spot ,
- nine
3. Một trong bốn thẻ chơi trong một bộ bài với chín pips trên mặt
- từ đồng nghĩa:
- chín điểm ,
- chín
adjective
1. Denoting a quantity consisting of one more than eight and one less than ten
- synonym:
- nine ,
- 9 ,
- ix
1. Biểu thị một số lượng bao gồm một hơn tám và một ít hơn mười
- từ đồng nghĩa:
- chín ,
- 9 ,
- ix
Examples of using
Other people need nine or ten hours of sleep.
Những người khác cần chín hoặc mười giờ ngủ.
Come any time after nine.
Hãy đến bất cứ lúc nào sau chín.
One, three, five, seven and nine are odd numbers.
Một, ba, năm, bảy và chín là số lẻ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English