Translation meaning & definition of the word "nimble" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ " nhanh nhẹn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nimble
[Nimble]/nɪmbəl/
adjective
1. Moving quickly and lightly
- "Sleek and agile as a gymnast"
- "As nimble as a deer"
- "Nimble fingers"
- "Quick of foot"
- "The old dog was so spry it was halfway up the stairs before we could stop it"
- synonym:
- agile ,
- nimble ,
- quick ,
- spry
1. Di chuyển nhanh và nhẹ
- "Mắt léo và nhanh nhẹn như một vận động viên thể dục"
- "Nhanh nhẹn như một con nai"
- "Ngón tay nhanh nhẹn"
- "Nhanh chân"
- "Con chó già đã rất vui vẻ, nó đã đi được nửa cầu thang trước khi chúng tôi có thể ngăn chặn nó"
- từ đồng nghĩa:
- nhanh nhẹn ,
- nhanh chóng ,
- cựa
2. Mentally quick
- "An agile mind"
- "Nimble wits"
- synonym:
- agile ,
- nimble
2. Nhanh về tinh thần
- "Một tâm trí nhanh nhẹn"
- "Mồi dào"
- từ đồng nghĩa:
- nhanh nhẹn
Examples of using
Squirrels are nimble in climbing trees.
Loài sóc nhanh nhẹn trong việc trèo cây.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English