Tom wrote an article for the school newspaper.
Tom đã viết một bài báo cho tờ báo của trường.
The window to the world can be covered by a newspaper.
Cửa sổ nhìn ra thế giới có thể được bao phủ bởi một tờ báo.
My husband reads the newspaper while eating breakfast.
Chồng tôi đọc báo trong khi ăn sáng.
He has the habit of reading the newspaper during meals.
Anh có thói quen đọc báo trong bữa ăn.
What newspaper do you subscribe to?
Bạn đăng ký báo gì?
I can't find the newspaper.
Tôi không tìm thấy tờ báo.
Where is my newspaper?
Tờ báo của tôi đâu?
It is possible to fence oneself out from the outer world with a newspaper.
Có thể rào mình ra khỏi thế giới bên ngoài bằng một tờ báo.
Tom sat on the porch reading the newspaper.
Tom ngồi ngoài hiên đọc báo.
Where's today's newspaper?
Báo hôm nay đâu?
I'm reading the newspaper.
Tôi đang đọc báo.
She reads the newspaper every morning.
Cô đọc báo mỗi sáng.
Tom cut the article out of the newspaper.
Tom cắt bài báo ra khỏi tờ báo.
I've cancelled the newspaper subscription.
Tôi đã hủy đăng ký báo.
I tore the newspaper into pieces.
Tôi xé tờ báo ra từng mảnh.
Buy our newspaper and win a trip to Khmelnytsky!
Mua tờ báo của chúng tôi và giành được một chuyến đi đến Khmelnytsky!
While John was reading his newspaper, his wife was watching TV.
Trong khi John đang đọc báo thì vợ anh đang xem TV.
The boy has a newspaper.
Cậu bé có một tờ báo.
We subscribe to a newspaper.
Chúng tôi đăng ký một tờ báo.