Translation meaning & definition of the word "never" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không bao giờ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Never
[Không bao giờ]/nɛvər/
adverb
1. Not ever
- At no time in the past or future
- "I have never been to china"
- "I shall never forget this day"
- "Had never seen a circus"
- "Never on sunday"
- "I will never marry you!"
- synonym:
- never ,
- ne'er
1. Không bao giờ
- Không có thời gian trong quá khứ hay tương lai
- "Tôi chưa bao giờ đến trung quốc"
- "Tôi sẽ không bao giờ quên ngày này"
- "Chưa bao giờ thấy một rạp xiếc"
- "Không bao giờ vào chủ nhật"
- "Anh sẽ không bao giờ cưới em!"
- từ đồng nghĩa:
- không bao giờ ,
- không
2. Not at all
- Certainly not
- Not in any circumstances
- "Never fear"
- "Bringing up children is never easy"
- "That will never do"
- "What is morally wrong can never be politically right"
- synonym:
- never
2. Hoàn toàn không
- Chắc chắn là không
- Không có trong mọi trường hợp
- "Không bao giờ sợ hãi"
- "Nuôi dạy con cái không bao giờ là dễ dàng"
- "Điều đó sẽ không bao giờ làm"
- "Những gì sai về mặt đạo đức không bao giờ có thể đúng về mặt chính trị"
- từ đồng nghĩa:
- không bao giờ
Examples of using
He always looked happy, but never was.
Anh luôn trông hạnh phúc, nhưng chưa bao giờ.
You never understand anything.
Bạn không bao giờ hiểu bất cứ điều gì.
Why should I buy something I'll never use?
Tại sao tôi nên mua thứ gì đó tôi sẽ không bao giờ sử dụng?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English