Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "neutral" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung tính" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Neutral

[Trung lập]
/nutrəl/

noun

1. One who does not side with any party in a war or dispute

    synonym:
  • neutral

1. Một người không đứng về phía bất kỳ bên nào trong một cuộc chiến tranh hoặc tranh chấp

    từ đồng nghĩa:
  • trung tính

adjective

1. Having no personal preference

  • "Impersonal criticism"
  • "A neutral observer"
    synonym:
  • impersonal
  • ,
  • neutral

1. Không có sở thích cá nhân

  • "Chỉ trích cá nhân"
  • "Một người quan sát trung lập"
    từ đồng nghĩa:
  • cá nhân
  • ,
  • trung tính

2. Having only a limited ability to react chemically

  • Chemically inactive
  • "Inert matter"
  • "An indifferent chemical in a reaction"
    synonym:
  • inert
  • ,
  • indifferent
  • ,
  • neutral

2. Chỉ có khả năng phản ứng hóa học hạn chế

  • Không hoạt động hóa học
  • "Vật chất trơ"
  • "Một hóa chất thờ ơ trong một phản ứng"
    từ đồng nghĩa:
  • trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ trơ
  • ,
  • thờ ơ
  • ,
  • trung tính

3. Not supporting or favoring either side in a war, dispute, or contest

    synonym:
  • neutral

3. Không ủng hộ hoặc ủng hộ một trong hai bên trong một cuộc chiến, tranh chấp hoặc cuộc thi

    từ đồng nghĩa:
  • trung tính

4. Possessing no distinctive quality or characteristics

    synonym:
  • neutral

4. Không có chất lượng hoặc đặc điểm riêng biệt

    từ đồng nghĩa:
  • trung tính

5. Having no hue

  • "Neutral colors like black or white"
    synonym:
  • achromatic
  • ,
  • neutral

5. Không có màu sắc

  • "Màu trung tính như đen hoặc trắng"
    từ đồng nghĩa:
  • đau nhức
  • ,
  • trung tính

6. Lacking distinguishing quality or characteristics

  • "A neutral personality that made no impression whatever"
    synonym:
  • neutral

6. Thiếu chất lượng hoặc đặc điểm phân biệt

  • "Một tính cách trung lập không gây ấn tượng gì cả"
    từ đồng nghĩa:
  • trung tính

7. Having no net electric charge

    synonym:
  • neutral
  • ,
  • electroneutral

7. Không có điện tích ròng

    từ đồng nghĩa:
  • trung tính
  • ,
  • điện từ

Examples of using

Brothers Grimm’s Little Red Riding Hood has a neutral gender, while Charles Perrault’s has a masculine one.
Anh em nhà Grimm sườn Little Red Hood Hood có giới tính trung tính, trong khi Charles Perrault, có một người nam tính.
Switzerland is a neutral country.
Thụy Sĩ là một quốc gia trung lập.