Translation meaning & definition of the word "network" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mạng" sang tiếng Việt
Network
[Mạng]noun
1. An interconnected system of things or people
- "He owned a network of shops"
- "Retirement meant dropping out of a whole network of people who had been part of my life"
- "Tangled in a web of cloth"
- synonym:
- network ,
- web
1. Một hệ thống kết nối của mọi thứ hoặc con người
- "Anh ấy sở hữu một mạng lưới các cửa hàng"
- "Nghỉ hưu có nghĩa là bỏ ra khỏi toàn bộ mạng lưới những người đã là một phần của cuộc đời tôi"
- "Góc trong một mạng lưới vải"
- từ đồng nghĩa:
- mạng
2. (broadcasting) a communication system consisting of a group of broadcasting stations that all transmit the same programs
- "The networks compete to broadcast important sports events"
- synonym:
- network
2. (phát sóng) một hệ thống truyền thông bao gồm một nhóm các đài phát sóng mà tất cả đều truyền cùng một chương trình
- "Các mạng cạnh tranh để phát sóng các sự kiện thể thao quan trọng"
- từ đồng nghĩa:
- mạng
3. An open fabric of string or rope or wire woven together at regular intervals
- synonym:
- net ,
- network ,
- mesh ,
- meshing ,
- meshwork
3. Một sợi dây hoặc dây hoặc dây được dệt với nhau đều đặn
- từ đồng nghĩa:
- lưới ,
- mạng ,
- chia lưới
4. A system of intersecting lines or channels
- "A railroad network"
- "A network of canals"
- synonym:
- network
4. Một hệ thống các đường hoặc kênh giao nhau
- "Một mạng lưới đường sắt"
- "Một mạng lưới kênh rạch"
- từ đồng nghĩa:
- mạng
5. (electronics) a system of interconnected electronic components or circuits
- synonym:
- network ,
- electronic network
5. (điện tử) một hệ thống các thành phần hoặc mạch điện tử được kết nối với nhau
- từ đồng nghĩa:
- mạng ,
- mạng điện tử
verb
1. Communicate with and within a group
- "You have to network if you want to get a good job"
- synonym:
- network
1. Liên lạc với và trong một nhóm
- "Bạn phải kết nối mạng nếu bạn muốn có một công việc tốt"
- từ đồng nghĩa:
- mạng