Translation meaning & definition of the word "nettle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cây tầm ma" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nettle
[Cây tầm ma]/nɛtəl/
noun
1. Any of numerous plants having stinging hairs that cause skin irritation on contact (especially of the genus urtica or family urticaceae)
- synonym:
- nettle
1. Bất kỳ loại thực vật nào có lông châm chích gây kích ứng da khi tiếp xúc (đặc biệt là chi urtica hoặc họ urticaceae)
- từ đồng nghĩa:
- cây tầm ma
verb
1. Sting with or as with nettles and cause a stinging pain or sensation
- synonym:
- nettle ,
- urticate
1. Chích với hoặc như với cây tầm ma và gây đau nhói hoặc cảm giác
- từ đồng nghĩa:
- cây tầm ma ,
- đi tiểu
2. Cause annoyance in
- Disturb, especially by minor irritations
- "Mosquitoes buzzing in my ear really bothers me"
- "It irritates me that she never closes the door after she leaves"
- synonym:
- annoy ,
- rag ,
- get to ,
- bother ,
- get at ,
- irritate ,
- rile ,
- nark ,
- nettle ,
- gravel ,
- vex ,
- chafe ,
- devil
2. Gây khó chịu trong
- Rối loạn, đặc biệt là do kích ứng nhỏ
- "Quả muỗi ù trong tai tôi thực sự làm phiền tôi"
- "Điều đó làm tôi bực mình vì cô ấy không bao giờ đóng cửa sau khi rời đi"
- từ đồng nghĩa:
- khó chịu ,
- giẻ rách ,
- đến ,
- làm phiền ,
- nhận được tại ,
- kích thích ,
- rile ,
- nark ,
- cây tầm ma ,
- sỏi ,
- vex ,
- an toàn ,
- ác quỷ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English