Translation meaning & definition of the word "neon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "neon" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Neon
[Neon]/niɑn/
noun
1. A colorless odorless gaseous element that give a red glow in a vacuum tube
- One of the six inert gasses
- Occurs in the air in small amounts
- synonym:
- neon ,
- Ne ,
- atomic number 10
1. Một yếu tố khí không mùi tạo màu cho ánh sáng đỏ trong ống chân không
- Một trong sáu khí trơ
- Xảy ra trong không khí với số lượng nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- neon ,
- Ne ,
- số nguyên tử 10
Examples of using
Helium, neon, argon, krypton, xenon and radon are noble gases.
Helium, neon, argon, krypton, xenon và radon là những loại khí quý phái.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English