Translation meaning & definition of the word "neglectful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiêu cực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Neglectful
[Tiêu cực]/nɪglɛktfəl/
adjective
1. Not showing due care or attention
- "Inattentive students"
- "An inattentive babysitter"
- "Neglectful parents"
- synonym:
- inattentive ,
- neglectful
1. Không thể hiện sự quan tâm hay chú ý
- "Sinh viên vô tâm"
- "Một người giữ trẻ vô tâm"
- "Cha mẹ bỏ bê"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu tập trung ,
- bỏ bê
2. Failing in what duty requires
- "Derelict (or delinquent) in his duty"
- "Neglectful of his duties"
- "Remiss of you not to pay your bills"
- synonym:
- derelict ,
- delinquent ,
- neglectful ,
- remiss
2. Thất bại trong nhiệm vụ nào đòi hỏi
- "Vô chủ (hoặc phạm pháp) trong nhiệm vụ của mình"
- "Bỏ bê nhiệm vụ của mình"
- "Nhớ bạn không thanh toán hóa đơn của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- vô chủ ,
- phạm pháp ,
- bỏ bê ,
- làm lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English