Translation meaning & definition of the word "need" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cần" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Need
[Cần]/nid/
noun
1. A condition requiring relief
- "She satisfied his need for affection"
- "God has no need of men to accomplish his work"
- "There is a demand for jobs"
- synonym:
- need ,
- demand
1. Một điều kiện cần cứu trợ
- "Cô thỏa mãn nhu cầu tình cảm của anh"
- "Thiên chúa không cần đàn ông để hoàn thành công việc của mình"
- "Có nhu cầu về việc làm"
- từ đồng nghĩa:
- cần ,
- nhu cầu
2. Anything that is necessary but lacking
- "He had sufficient means to meet his simple needs"
- "I tried to supply his wants"
- synonym:
- need ,
- want
2. Bất cứ điều gì cần thiết nhưng thiếu
- "Anh ấy có đủ phương tiện để đáp ứng nhu cầu đơn giản của mình"
- "Tôi đã cố gắng cung cấp mong muốn của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- cần ,
- muốn
3. The psychological feature that arouses an organism to action toward a desired goal
- The reason for the action
- That which gives purpose and direction to behavior
- "We did not understand his motivation"
- "He acted with the best of motives"
- synonym:
- motivation ,
- motive ,
- need
3. Đặc điểm tâm lý khơi dậy một sinh vật hành động hướng tới một mục tiêu mong muốn
- Lý do cho hành động
- Mà đưa ra mục đích và hướng dẫn cho hành vi
- "Chúng tôi không hiểu động lực của anh ấy"
- "Anh ấy đã hành động với động cơ tốt nhất"
- từ đồng nghĩa:
- động lực ,
- động cơ ,
- cần
4. A state of extreme poverty or destitution
- "Their indigence appalled him"
- "A general state of need exists among the homeless"
- synonym:
- indigence ,
- need ,
- penury ,
- pauperism ,
- pauperization
4. Tình trạng nghèo đói hoặc nghèo đói cùng cực
- "Sự nghèo nàn của họ làm anh kinh hoàng"
- "Một tình trạng chung của nhu cầu tồn tại giữa những người vô gia cư"
- từ đồng nghĩa:
- nghèo khổ ,
- cần ,
- trừng phạt ,
- pauperism ,
- pauperization
verb
1. Require as useful, just, or proper
- "It takes nerve to do what she did"
- "Success usually requires hard work"
- "This job asks a lot of patience and skill"
- "This position demands a lot of personal sacrifice"
- "This dinner calls for a spectacular dessert"
- "This intervention does not postulate a patient's consent"
- synonym:
- necessitate ,
- ask ,
- postulate ,
- need ,
- require ,
- take ,
- involve ,
- call for ,
- demand
1. Yêu cầu hữu ích, công bằng hoặc đúng đắn
- "Cần phải làm những gì cô ấy đã làm"
- "Thành công thường đòi hỏi sự chăm chỉ"
- "Công việc này đòi hỏi rất nhiều kiên nhẫn và kỹ năng"
- "Vị trí này đòi hỏi rất nhiều sự hy sinh cá nhân"
- "Bữa tối này kêu gọi một món tráng miệng ngoạn mục"
- "Sự can thiệp này không quy định sự đồng ý của bệnh nhân"
- từ đồng nghĩa:
- bắt buộc ,
- hỏi ,
- định đề ,
- cần ,
- yêu cầu ,
- lấy ,
- liên quan ,
- gọi cho ,
- nhu cầu
2. Have need of
- "This piano wants the attention of a competent tuner"
- synonym:
- want ,
- need ,
- require
2. Có nhu cầu
- "Cây đàn piano này muốn sự chú ý của một bộ chỉnh có thẩm quyền"
- từ đồng nghĩa:
- muốn ,
- cần ,
- yêu cầu
3. Have or feel a need for
- "Always needing friends and money"
- synonym:
- need
3. Có hoặc cảm thấy cần thiết
- "Luôn cần bạn bè và tiền bạc"
- từ đồng nghĩa:
- cần
Examples of using
If you have a garden and a library, you have everything you need.
Nếu bạn có một khu vườn và một thư viện, bạn có mọi thứ bạn cần.
I need this to round out my collection.
Tôi cần điều này để làm tròn bộ sưu tập của tôi.
These screws need tightening.
Những ốc vít cần thắt chặt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English