Translation meaning & definition of the word "necktie" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Necktie
[Cổ áo]/nɛktaɪ/
noun
1. Neckwear consisting of a long narrow piece of material worn (mostly by men) under a collar and tied in knot at the front
- "He stood in front of the mirror tightening his necktie"
- "He wore a vest and tie"
- synonym:
- necktie ,
- tie
1. Áo choàng cổ bao gồm một mảnh dài hẹp của vật liệu đeo (chủ yếu là nam giới) dưới cổ áo và được thắt nút ở phía trước
- "Anh đứng trước gương thắt chặt cà vạt"
- "Anh ấy mặc vest và cà vạt"
- từ đồng nghĩa:
- cà vạt
Examples of using
There's a coffee stain on your necktie.
Có một vết cà phê trên cà vạt của bạn.
Could you show me that necktie?
Bạn có thể cho tôi xem cà vạt đó?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English