Translation meaning & definition of the word "navigation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điều hướng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Navigation
[Điều hướng]/nævəgeʃən/
noun
1. The guidance of ships or airplanes from place to place
- synonym:
- navigation ,
- pilotage ,
- piloting
1. Hướng dẫn của tàu hoặc máy bay từ nơi này đến nơi khác
- từ đồng nghĩa:
- điều hướng ,
- hoa tiêu ,
- thí điểm
2. Ship traffic
- "The channel will be open to navigation as soon as the ice melts"
- synonym:
- navigation
2. Giao thông tàu
- "Kênh sẽ được mở để điều hướng ngay khi băng tan"
- từ đồng nghĩa:
- điều hướng
3. The work of a sailor
- synonym:
- seafaring ,
- navigation ,
- sailing
3. Công việc của một thủy thủ
- từ đồng nghĩa:
- đi biển ,
- điều hướng ,
- chèo thuyền
Examples of using
Due to limited visibility navigation may be difficult.
Do điều hướng tầm nhìn hạn chế có thể khó khăn.
Early explorers used the stars for navigation.
Những nhà thám hiểm đầu tiên đã sử dụng các ngôi sao để điều hướng.
He succeeded in applying steam to navigation.
Ông đã thành công trong việc áp dụng hơi nước vào điều hướng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English