Translation meaning & definition of the word "naughty" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nghịch ngợm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Naughty
[Nghịch ngợm]/nɔti/
adjective
1. Suggestive of sexual impropriety
- "A blue movie"
- "Blue jokes"
- "He skips asterisks and gives you the gamy details"
- "A juicy scandal"
- "A naughty wink"
- "Naughty words"
- "Racy anecdotes"
- "A risque story"
- "Spicy gossip"
- synonym:
- blue ,
- gamy ,
- gamey ,
- juicy ,
- naughty ,
- racy ,
- risque ,
- spicy
1. Gợi ý về sự không phù hợp tình dục
- "Một bộ phim màu xanh"
- "Trò đùa màu xanh"
- "Anh ấy bỏ qua các dấu hoa thị và cung cấp cho bạn các chi tiết gamy"
- "Một vụ bê bối ngon ngọt"
- "Một cái nháy mắt nghịch ngợm"
- "Những lời nghịch ngợm"
- "Giai thoại dân chủ"
- "Một câu chuyện mạo hiểm"
- "Tin đồn cay"
- từ đồng nghĩa:
- màu xanh da trời ,
- gamy ,
- trò chơi ,
- ngon ngọt ,
- nghịch ngợm ,
- không phù hợp ,
- risque ,
- cay
2. Badly behaved
- "A naughty boy"
- synonym:
- naughty
2. Cư xử tồi
- "Một cậu bé nghịch ngợm"
- từ đồng nghĩa:
- nghịch ngợm
Examples of using
Today schoolboys are more naughty than earlier.
Hôm nay học sinh nghịch ngợm hơn sớm hơn.
Have you been naughty or nice?
Bạn đã nghịch ngợm hay tốt bụng?
I cannot tolerate naughty children.
Tôi không thể chịu đựng được những đứa trẻ nghịch ngợm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English