Translation meaning & definition of the word "naturally" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "tự nhiên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Naturally
[Tự nhiên]/næʧərəli/
adverb
1. As might be expected
- "Naturally, the lawyer sent us a huge bill"
- synonym:
- naturally ,
- of course ,
- course
1. Như có thể được mong đợi
- "Đương nhiên, luật sư đã gửi cho chúng tôi một hóa đơn khổng lồ"
- từ đồng nghĩa:
- tự nhiên ,
- dĩ nhiên ,
- khóa học
2. According to nature
- By natural means
- Without artificial help
- "Naturally grown flowers"
- synonym:
- naturally
2. Theo tự nhiên
- Bằng phương tiện tự nhiên
- Không có sự giúp đỡ nhân tạo
- "Hoa trồng tự nhiên"
- từ đồng nghĩa:
- tự nhiên
3. Through inherent nature
- "He was naturally lazy"
- synonym:
- naturally ,
- by nature
3. Thông qua bản chất vốn có
- "Anh ấy vốn lười biếng"
- từ đồng nghĩa:
- tự nhiên ,
- bởi nature
4. In a natural or normal manner
- "Speak naturally and easily"
- synonym:
- naturally
4. Theo cách tự nhiên hoặc bình thường
- "Nói chuyện một cách tự nhiên và dễ dàng"
- từ đồng nghĩa:
- tự nhiên
Examples of using
Sir schoolboy, it's all, all been prompted to you. The correct answer is, naturally, a cook!
Thưa cậu học sinh, tất cả đã được nhắc nhở rồi. Câu trả lời đúng là, một cách tự nhiên, một đầu bếp!
He behaves very naturally.
Anh ấy cư xử rất tự nhiên.
Is her hair naturally red?
Tóc cô ấy có màu đỏ tự nhiên không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English