Translation meaning & definition of the word "naturalization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhập tịch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Naturalization
[Nhập tịch]/næʧərələzeʃən/
noun
1. The quality of being brought into conformity with nature
- synonym:
- naturalization ,
- naturalisation
1. Chất lượng được đưa vào phù hợp với thiên nhiên
- từ đồng nghĩa:
- nhập tịch
2. The proceeding whereby a foreigner is granted citizenship
- synonym:
- naturalization ,
- naturalisation
2. Thủ tục tố tụng theo đó người nước ngoài được cấp quyền công dân
- từ đồng nghĩa:
- nhập tịch
3. The introduction of animals or plants to places where they flourish but are not indigenous
- synonym:
- naturalization ,
- naturalisation
3. Sự ra đời của động vật hoặc thực vật đến những nơi chúng phát triển nhưng không phải là bản địa
- từ đồng nghĩa:
- nhập tịch
4. Changing the pronunciation of a borrowed word to agree with the borrowers' phonology
- "The naturalization in english of many italian words"
- synonym:
- naturalization ,
- naturalisation
4. Thay đổi cách phát âm của một từ mượn để đồng ý với âm vị học của người vay
- "Nhập tịch bằng tiếng anh của nhiều từ tiếng ý"
- từ đồng nghĩa:
- nhập tịch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English