Translation meaning & definition of the word "nationalistic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dân tộc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nationalistic
[Quốc gia]/næʃənəlɪstɪk/
adjective
1. Fanatically patriotic
- synonym:
- chauvinistic ,
- flag-waving(a) ,
- jingoistic ,
- nationalistic ,
- ultranationalistic ,
- superpatriotic
1. Cuồng nhiệt yêu nước
- từ đồng nghĩa:
- chau chuốt ,
- vẫy cờ (a) ,
- trò đùa ,
- dân tộc ,
- siêu quốc gia ,
- siêu yêu nước
2. Devotion to the interests or culture of a particular nation including promoting the interests of one country over those of others
- "Nationalist aspirations"
- "Minor nationalistic differences"
- synonym:
- nationalist ,
- nationalistic
2. Cống hiến cho lợi ích hoặc văn hóa của một quốc gia cụ thể bao gồm thúc đẩy lợi ích của một quốc gia so với các quốc gia khác
- "Khát vọng dân tộc"
- "Sự khác biệt dân tộc thiểu số"
- từ đồng nghĩa:
- dân tộc chủ nghĩa ,
- dân tộc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English