Translation meaning & definition of the word "narration" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tường thuật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Narration
[Tường thuật]/nɛreʃən/
noun
1. A message that tells the particulars of an act or occurrence or course of events
- Presented in writing or drama or cinema or as a radio or television program
- "His narrative was interesting"
- "Disney's stories entertain adults as well as children"
- synonym:
- narrative ,
- narration ,
- story ,
- tale
1. Một thông điệp cho biết các chi tiết của một hành động hoặc sự xuất hiện hoặc quá trình của các sự kiện
- Được trình bày bằng văn bản hoặc kịch hoặc điện ảnh hoặc như một chương trình phát thanh hoặc truyền hình
- "Tường thuật của anh ấy rất thú vị"
- "Câu chuyện của disney giải trí cho người lớn cũng như trẻ em"
- từ đồng nghĩa:
- kể chuyện ,
- tường thuật ,
- câu chuyện
2. The act of giving an account describing incidents or a course of events
- "His narration was hesitant"
- synonym:
- narration ,
- recital ,
- yarn
2. Hành động đưa ra một tài khoản mô tả các sự cố hoặc một quá trình của các sự kiện
- "Lời kể của anh ấy là do dự"
- từ đồng nghĩa:
- tường thuật ,
- Recital ,
- sợi
3. (rhetoric) the second section of an oration in which the facts are set forth
- synonym:
- narration
3. (hùng biện) phần thứ hai của một câu chuyện trong đó các sự kiện được đặt ra
- từ đồng nghĩa:
- tường thuật
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English