Translation meaning & definition of the word "napping" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chụp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Napping
[Ngủ trưa]/næpɪŋ/
adjective
1. Not prepared or vigilant
- "The blow caught him napping"
- "Caught in an off-guard moment"
- "Found him off his guard"
- synonym:
- napping ,
- off-guard(a) ,
- off guard(p) ,
- off one's guard(p) ,
- off his guard ,
- off her guard ,
- off your guard
1. Không chuẩn bị hoặc cảnh giác
- "Cú đánh bắt anh ngủ trưa"
- "Bị bắt trong một khoảnh khắc mất cảnh giác"
- "Tìm thấy anh ta mất cảnh giác"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ trưa ,
- mất cảnh giác (a) ,
- mất cảnh giác (p) ,
- mất bảo vệ (p) ,
- mất cảnh giác
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English