Translation meaning & definition of the word "nap" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "nap" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Nap
[Ngủ trưa]/næp/
noun
1. A period of time spent sleeping
- "He felt better after a little sleep"
- "There wasn't time for a nap"
- synonym:
- sleep ,
- nap
1. Một khoảng thời gian dành cho việc ng
- "Anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn sau một giấc ngủ nhỏ"
- "Không có thời gian để ngủ trưa"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ ngon ,
- ngủ trưa
2. A soft or fuzzy surface texture
- synonym:
- nap
2. Một kết cấu bề mặt mềm hoặc mờ
- từ đồng nghĩa:
- ngủ trưa
3. The yarn (as in a rug or velvet or corduroy) that stands up from the weave
- "For uniform color and texture tailors cut velvet with the pile running the same direction"
- synonym:
- pile ,
- nap
3. Sợi (như trong tấm thảm, nhung hoặc vải nhung) đứng lên khỏi sợi dệt
- "Đối với các thợ may có màu sắc và kết cấu đồng nhất, hãy cắt nhung với cọc chạy cùng hướng"
- từ đồng nghĩa:
- cọc ,
- ngủ trưa
4. Sleeping for a short period of time (usually not in bed)
- synonym:
- nap ,
- catnap ,
- cat sleep ,
- forty winks ,
- short sleep ,
- snooze
4. Ngủ trong một khoảng thời gian ngắn (thường không nằm trên giường)
- từ đồng nghĩa:
- ngủ trưa ,
- catnap ,
- giấc ngủ của mèo ,
- bốn mươi nháy mắt ,
- ngủ ngắn ,
- báo lại
5. A card game similar to whist
- Usually played for stakes
- synonym:
- Napoleon ,
- nap
5. Một trò chơi bài tương tự như whist
- Thường chơi cho tiền cược
- từ đồng nghĩa:
- Napoléon ,
- ngủ trưa
verb
1. Take a siesta
- "She naps everyday after lunch for an hour"
- synonym:
- nap ,
- catnap ,
- catch a wink
1. Ngủ trưa đi
- "Cô ấy ngủ trưa hàng ngày sau bữa trưa trong một giờ"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ trưa ,
- catnap ,
- bắt một cái nháy mắt
Examples of using
I think Tom is taking a nap.
Tôi nghĩ Tom đang ngủ trưa.
I don't need a nap.
Tôi không cần ngủ trưa.
Tom is having a nap.
Tom đang ngủ trưa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English