Translation meaning & definition of the word "naming" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đặt tên" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Naming
[Đặt tên]/nemɪŋ/
noun
1. The verbal act of naming
- "The part he failed was the naming of state capitals"
- synonym:
- naming
1. Hành động đặt tên bằng lời nói
- "Phần anh thất bại là việc đặt tên thủ đô của nhà nước"
- từ đồng nghĩa:
- đặt tên
2. The act of putting a person into a non-elective position
- "The appointment had to be approved by the whole committee"
- synonym:
- appointment ,
- assignment ,
- designation ,
- naming
2. Hành động đưa một người vào vị trí không tự chọn
- "Cuộc hẹn phải được sự chấp thuận của cả ủy ban"
- từ đồng nghĩa:
- cuộc hẹn ,
- chuyển nhượng ,
- chỉ định ,
- đặt tên
adjective
1. Inclined to or serving for the giving of names
- "The appellative faculty of children"
- "The appellative function of some primitive rites"
- synonym:
- appellative ,
- naming(a)
1. Nghiêng hoặc phục vụ cho việc đặt tên
- "Khoa phúc thẩm của trẻ em"
- "Chức năng kháng cáo của một số nghi thức nguyên thủy"
- từ đồng nghĩa:
- kháng cáo ,
- đặt tên (a)
Examples of using
Not complying with the naming conventions will result in parse errors.
Không tuân thủ các quy ước đặt tên sẽ dẫn đến lỗi phân tích cú pháp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English