Translation meaning & definition of the word "muster" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "muster" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Muster
[Muster]/məstər/
noun
1. A gathering of military personnel for duty
- "He was thrown in the brig for missing muster"
- synonym:
- muster
1. Tập hợp các nhân viên quân sự cho nhiệm vụ
- "Anh ấy đã bị ném vào brig vì mất tích"
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp
2. Compulsory military service
- synonym:
- conscription ,
- muster ,
- draft ,
- selective service
2. Nghĩa vụ quân sự bắt buộc
- từ đồng nghĩa:
- bắt buộc ,
- cơ bắp ,
- dự thảo ,
- dịch vụ chọn lọc
verb
1. Gather or bring together
- "Muster the courage to do something"
- "She rallied her intellect"
- "Summon all your courage"
- synonym:
- muster ,
- rally ,
- summon ,
- come up ,
- muster up
1. Tập hợp hoặc mang lại với nhau
- "Khắc phục sự can đảm để làm một cái gì đó"
- "Cô ấy tập hợp trí tuệ của mình"
- "Summon tất cả sự can đảm của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp ,
- cuộc biểu tình ,
- triệu tập ,
- đi lên ,
- tập trung lên
2. Call to duty, military service, jury duty, etc.
- synonym:
- muster
2. Gọi nhiệm vụ, nghĩa vụ quân sự, nhiệm vụ bồi thẩm đoàn, vv.
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English