Translation meaning & definition of the word "must" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phải" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Must
[Phải]/məst/
noun
1. A necessary or essential thing
- "Seat belts are an absolute must"
- synonym:
- must
1. Một điều cần thiết hoặc thiết yếu
- "Dây an toàn là phải tuyệt đối"
- từ đồng nghĩa:
- phải
2. Grape juice before or during fermentation
- synonym:
- must
2. Nước nho trước hoặc trong quá trình lên men
- từ đồng nghĩa:
- phải
3. The quality of smelling or tasting old or stale or mouldy
- synonym:
- mustiness ,
- must ,
- moldiness
3. Chất lượng của mùi hoặc nếm cũ hoặc cũ hoặc mốc
- từ đồng nghĩa:
- mù quáng ,
- phải ,
- mốc
adjective
1. Highly recommended
- "A book that is must reading"
- synonym:
- must(a)
1. Rất khuyến khích
- "Một cuốn sách phải đọc"
- từ đồng nghĩa:
- phải (a)
Examples of using
Though we travel the world over to find the beautiful, we must carry it with us or we find it not.
Mặc dù chúng ta đi khắp thế giới để tìm người đẹp, chúng ta phải mang nó theo hoặc chúng ta thấy không.
The raw materials must be shipped in from abroad.
Các nguyên liệu thô phải được vận chuyển từ nước ngoài.
A soldier is an anachronism of which we must get rid.
Một người lính là một lỗi thời mà chúng ta phải thoát khỏi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English