Translation meaning & definition of the word "musical" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "âm nhạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Musical
[Nhạc kịch]/mjuzɪkəl/
noun
1. A play or film whose action and dialogue is interspersed with singing and dancing
- synonym:
- musical ,
- musical comedy ,
- musical theater
1. Một vở kịch hoặc bộ phim có hành động và đối thoại xen kẽ với ca hát và nhảy múa
- từ đồng nghĩa:
- nhạc kịch ,
- hài kịch ,
- nhà hát nhạc kịch
adjective
1. Characterized by or capable of producing music
- "A musical evening"
- "Musical instruments"
- synonym:
- musical
1. Đặc trưng bởi hoặc có khả năng sản xuất âm nhạc
- "Một buổi tối âm nhạc"
- "Nhạc cụ"
- từ đồng nghĩa:
- nhạc kịch
2. Talented in or devoted to music
- "Comes from a very musical family"
- synonym:
- musical
2. Tài năng hoặc cống hiến cho âm nhạc
- "Đến từ một gia đình rất âm nhạc"
- từ đồng nghĩa:
- nhạc kịch
3. Characteristic of or resembling or accompanied by music
- "A musical speaking voice"
- "A musical comedy"
- synonym:
- musical
3. Đặc trưng của hoặc giống hoặc kèm theo âm nhạc
- "Một giọng nói âm nhạc"
- "Một vở hài kịch âm nhạc"
- từ đồng nghĩa:
- nhạc kịch
4. Containing or constituting or characterized by pleasing melody
- "The melodious song of a meadowlark"
- synonym:
- melodious ,
- melodic ,
- musical
4. Chứa hoặc cấu thành hoặc đặc trưng bởi giai điệu làm hài lòng
- "Bài hát du dương của một đồng cỏ"
- từ đồng nghĩa:
- du dương ,
- nhạc kịch
Examples of using
Frederick Chopin created his first musical composition when he was seven.
Frederick Chopin đã tạo ra tác phẩm âm nhạc đầu tiên của mình khi lên bảy tuổi.
I gave her a tiny musical box.
Tôi đưa cho cô ấy một hộp nhạc nhỏ.
Violin, piano and harp are musical instruments.
Đàn violin, piano và đàn hạc là những nhạc cụ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English