Translation meaning & definition of the word "muscle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cơ bắp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Muscle
[Cơ bắp]/məsəl/
noun
1. One of the contractile organs of the body
- synonym:
- muscle ,
- musculus
1. Một trong những cơ quan co bóp của cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp
2. Animal tissue consisting predominantly of contractile cells
- synonym:
- muscle ,
- muscular tissue
2. Mô động vật bao gồm chủ yếu là các tế bào co bóp
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp ,
- mô cơ
3. A bully employed as a thug or bodyguard
- "The drug lord had his muscleman to protect him"
- synonym:
- muscleman ,
- muscle
3. Một kẻ bắt nạt làm việc như một tên côn đồ hoặc vệ sĩ
- "Trùm ma túy đã có người bảo vệ mình"
- từ đồng nghĩa:
- người cơ bắp ,
- cơ bắp
4. Authority or power or force (especially when used in a coercive way)
- "The senators used their muscle to get the party leader to resign"
- synonym:
- muscle
4. Thẩm quyền hoặc quyền lực hoặc lực lượng (đặc biệt là khi được sử dụng theo cách cưỡng chế)
- "Các thượng nghị sĩ đã sử dụng cơ bắp của họ để khiến nhà lãnh đạo đảng từ chức"
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp
5. Possessing muscular strength
- synonym:
- brawn ,
- brawniness ,
- muscle ,
- muscularity ,
- sinew ,
- heftiness
5. Sở hữu sức mạnh cơ bắp
- từ đồng nghĩa:
- cãi lộn ,
- cơ bắp ,
- gân ,
- nặng nề
verb
1. Make one's way by force
- "He muscled his way into the office"
- synonym:
- muscle
1. Làm cho một người bằng vũ lực
- "Anh ấy tập trung vào văn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- cơ bắp
Examples of using
Searing pain bit through skin and muscle.
Đau nhói qua da và cơ bắp.
I pulled a muscle.
Tôi kéo một cơ bắp.
Bodybuilding is his hobby so he has a very firm tight body with lots of muscle definition.
Thể hình là sở thích của anh ấy nên anh ấy có một cơ thể rất chặt chẽ với nhiều định nghĩa cơ bắp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English