Translation meaning & definition of the word "multiply" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Multiply
[Nhân lên]/məltəplaɪ/
verb
1. Combine by multiplication
- "Multiply 10 by 15"
- synonym:
- multiply
1. Kết hợp bằng phép nhân
- "Nhân 10 với 15"
- từ đồng nghĩa:
- nhân lên
2. Combine or increase by multiplication
- "He managed to multiply his profits"
- synonym:
- multiply ,
- manifold
2. Kết hợp hoặc tăng theo phép nhân
- "Anh ấy đã xoay sở để nhân lên lợi nhuận của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nhân lên ,
- đa dạng
3. Have young (animals) or reproduce (organisms)
- "Pandas rarely breed in captivity"
- "These bacteria reproduce"
- synonym:
- breed ,
- multiply
3. Có con non (động vật) hoặc sinh sản (sinh vật)
- "Pandas hiếm khi sinh sản trong điều kiện nuôi nhốt"
- "Những vi khuẩn này sinh sản"
- từ đồng nghĩa:
- giống ,
- nhân lên
4. Have offspring or produce more individuals of a given animal or plant
- "The bible tells people to procreate"
- synonym:
- reproduce ,
- procreate ,
- multiply
4. Có con hoặc sinh ra nhiều cá thể của một động vật hoặc thực vật nhất định
- "Kinh thánh bảo mọi người sinh sản"
- từ đồng nghĩa:
- sinh sản ,
- nhân lên
adverb
1. In several ways
- In a multiple manner
- "They were multiply checked for errors"
- synonym:
- multiply
1. Theo nhiều cách
- Theo nhiều cách
- "Họ đã được kiểm tra nhân cho các lỗi"
- từ đồng nghĩa:
- nhân lên
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English