Translation meaning & definition of the word "moving" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chuyển" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Moving
[Di chuyển]/muvɪŋ/
adjective
1. In motion
- "A constantly moving crowd"
- "The moving parts of the machine"
- synonym:
- moving
1. Trong chuyển động
- "Một đám đông liên tục di chuyển"
- "Các bộ phận chuyển động của máy"
- từ đồng nghĩa:
- di chuyển
2. Arousing or capable of arousing deep emotion
- "She laid her case of destitution before him in a very moving letter"- n. hawthorne
- synonym:
- moving
2. Khơi dậy hoặc có khả năng khơi dậy cảm xúc sâu sắc
- "Cô ấy đặt trường hợp vận mệnh của mình trước anh ta trong một lá thư rất cảm động" - n. hawthorne
- từ đồng nghĩa:
- di chuyển
3. Used of a series of photographs presented so as to create the illusion of motion
- "Her ambition was to be in moving pictures or `the movies'"
- synonym:
- moving
3. Được sử dụng một loạt các bức ảnh được trình bày để tạo ảo ảnh của chuyển động
- "Tham vọng của cô ấy là được chuyển động hình ảnh hoặc 'phim'"
- từ đồng nghĩa:
- di chuyển
Examples of using
Tom jumped out of a moving car.
Tom nhảy ra khỏi một chiếc xe đang di chuyển.
It's moving fast.
Nó đang di chuyển nhanh.
Things aren't moving.
Mọi thứ không di chuyển.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English