Translation meaning & definition of the word "movement" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chuyển động" sang tiếng Việt
Movement
[Phong trào]noun
1. A change of position that does not entail a change of location
- "The reflex motion of his eyebrows revealed his surprise"
- "Movement is a sign of life"
- "An impatient move of his hand"
- "Gastrointestinal motility"
- synonym:
- motion ,
- movement ,
- move ,
- motility
1. Thay đổi vị trí không đòi hỏi phải thay đổi vị trí
- "Chuyển động phản xạ của lông mày cho thấy sự ngạc nhiên của anh ấy"
- "Phong trào là một dấu hiệu của cuộc sống"
- "Một động tác thiếu kiên nhẫn của bàn tay anh ấy"
- "Động cơ đường tiêu hóa"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển động ,
- phong trào ,
- di chuyển ,
- vận động
2. The act of changing location from one place to another
- "Police controlled the motion of the crowd"
- "The movement of people from the farms to the cities"
- "His move put him directly in my path"
- synonym:
- motion ,
- movement ,
- move
2. Hành động thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác
- "Cảnh sát kiểm soát chuyển động của đám đông"
- "Sự di chuyển của người dân từ các trang trại đến các thành phố"
- "Động thái của anh ấy đặt anh ấy trực tiếp trên con đường của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển động ,
- phong trào ,
- di chuyển
3. A natural event that involves a change in the position or location of something
- synonym:
- movement ,
- motion
3. Một sự kiện tự nhiên liên quan đến sự thay đổi vị trí hoặc vị trí của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- phong trào ,
- chuyển động
4. A group of people with a common ideology who try together to achieve certain general goals
- "He was a charter member of the movement"
- "Politicians have to respect a mass movement"
- "He led the national liberation front"
- synonym:
- movement ,
- social movement ,
- front
4. Một nhóm người có ý thức hệ chung cố gắng cùng nhau đạt được những mục tiêu chung nhất định
- "Ông là thành viên điều lệ của phong trào"
- "Các chính trị gia phải tôn trọng một phong trào quần chúng"
- "Ông lãnh đạo mặt trận giải phóng dân tộc"
- từ đồng nghĩa:
- phong trào ,
- phong trào xã hội ,
- phía trước
5. A major self-contained part of a symphony or sonata
- "The second movement is slow and melodic"
- synonym:
- movement
5. Một phần chính khép kín của một bản giao hưởng hoặc sonata
- "Phong trào thứ hai là chậm và du dương"
- từ đồng nghĩa:
- phong trào
6. A series of actions advancing a principle or tending toward a particular end
- "He supported populist campaigns"
- "They worked in the cause of world peace"
- "The team was ready for a drive toward the pennant"
- "The movement to end slavery"
- "Contributed to the war effort"
- synonym:
- campaign ,
- cause ,
- crusade ,
- drive ,
- movement ,
- effort
6. Một loạt các hành động thúc đẩy một nguyên tắc hoặc có xu hướng đến một kết thúc cụ thể
- "Ông ủng hộ các chiến dịch dân túy"
- "Họ đã làm việc vì hòa bình thế giới"
- "Đội đã sẵn sàng cho một ổ đĩa về phía cờ hiệu"
- "Phong trào chấm dứt chế độ nô lệ"
- "Đóng góp cho nỗ lực chiến tranh"
- từ đồng nghĩa:
- chiến dịch ,
- nguyên nhân ,
- thập tự chinh ,
- ổ đĩa ,
- phong trào ,
- nỗ lực
7. An optical illusion of motion produced by viewing a rapid succession of still pictures of a moving object
- "The cinema relies on apparent motion"
- "The succession of flashing lights gave an illusion of movement"
- synonym:
- apparent motion ,
- motion ,
- apparent movement ,
- movement
7. Một ảo ảnh quang học của chuyển động được tạo ra bằng cách xem một hình ảnh tĩnh của một vật thể chuyển động
- "Điện ảnh dựa trên chuyển động rõ ràng"
- "Sự kế thừa của đèn nhấp nháy đã tạo ảo giác về chuyển động"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển động rõ ràng ,
- chuyển động ,
- phong trào
8. A euphemism for defecation
- "He had a bowel movement"
- synonym:
- bowel movement ,
- movement ,
- bm
8. Một uyển ngữ cho đại tiện
- "Anh ấy đã đi tiêu"
- từ đồng nghĩa:
- nhu động ruột ,
- phong trào ,
- bm
9. A general tendency to change (as of opinion)
- "Not openly liberal but that is the trend of the book"
- "A broad movement of the electorate to the right"
- synonym:
- drift ,
- trend ,
- movement
9. Một xu hướng chung để thay đổi (theo ý kiến)
- "Không công khai tự do nhưng đó là xu hướng của cuốn sách"
- "Một phong trào rộng lớn của cử tri bên phải"
- từ đồng nghĩa:
- trôi dạt ,
- xu hướng ,
- phong trào
10. The driving and regulating parts of a mechanism (as of a watch or clock)
- "It was an expensive watch with a diamond movement"
- synonym:
- movement
10. Các bộ phận lái xe và điều chỉnh của một cơ chế (như đồng hồ hoặc đồng hồ)
- "Đó là một chiếc đồng hồ đắt tiền với bộ máy kim cương"
- từ đồng nghĩa:
- phong trào
11. The act of changing the location of something
- "The movement of cargo onto the vessel"
- synonym:
- movement
11. Hành động thay đổi vị trí của một cái gì đó
- "Sự di chuyển của hàng hóa lên tàu"
- từ đồng nghĩa:
- phong trào