Translation meaning & definition of the word "mouse" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chuột" sang tiếng Việt
Mouse
[Chuột]noun
1. Any of numerous small rodents typically resembling diminutive rats having pointed snouts and small ears on elongated bodies with slender usually hairless tails
- synonym:
- mouse
1. Bất kỳ loài gặm nhấm nhỏ nào cũng giống như những con chuột nhỏ bé có mõm nhọn và tai nhỏ trên cơ thể thon dài với đuôi thon thường không có lông
- từ đồng nghĩa:
- chuột
2. A swollen bruise caused by a blow to the eye
- synonym:
- shiner ,
- black eye ,
- mouse
2. Một vết bầm sưng do một cú đánh vào mắt
- từ đồng nghĩa:
- shiner ,
- mắt đen ,
- chuột
3. Person who is quiet or timid
- synonym:
- mouse
3. Người im lặng hay rụt rè
- từ đồng nghĩa:
- chuột
4. A hand-operated electronic device that controls the coordinates of a cursor on your computer screen as you move it around on a pad
- On the bottom of the device is a ball that rolls on the surface of the pad
- "A mouse takes much more room than a trackball"
- synonym:
- mouse ,
- computer mouse
4. Một thiết bị điện tử vận hành bằng tay điều khiển tọa độ của con trỏ trên màn hình máy tính của bạn khi bạn di chuyển nó trên một miếng đệm
- Ở dưới cùng của thiết bị là một quả bóng lăn trên bề mặt của miếng đệm
- "Một con chuột mất nhiều chỗ hơn một con trackball"
- từ đồng nghĩa:
- chuột ,
- chuột máy tính
verb
1. To go stealthily or furtively
- "..stead of sneaking around spying on the neighbor's house"
- synonym:
- sneak ,
- mouse ,
- creep ,
- pussyfoot
1. Để lén lút hoặc giận dữ
- "..thay vì lén lút theo dõi gián điệp nhà hàng xóm"
- từ đồng nghĩa:
- lén lút ,
- chuột ,
- leo ,
- chân âm hộ
2. Manipulate the mouse of a computer
- synonym:
- mouse
2. Thao tác chuột của máy tính
- từ đồng nghĩa:
- chuột