Translation meaning & definition of the word "mourning" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mourning" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mourning
[tang]/mɔrnɪŋ/
noun
1. State of sorrow over the death or departure of a loved one
- synonym:
- mourning ,
- bereavement
1. Trạng thái đau khổ về cái chết hoặc sự ra đi của người thân
- từ đồng nghĩa:
- tang ,
- mất người thân
2. The passionate and demonstrative activity of expressing grief
- synonym:
- lamentation ,
- mourning
2. Hoạt động đam mê và thể hiện của việc bày tỏ đau buồn
- từ đồng nghĩa:
- than thở ,
- tang
adjective
1. Sorrowful through loss or deprivation
- "Bereft of hope"
- synonym:
- bereaved ,
- bereft ,
- grief-stricken ,
- grieving ,
- mourning(a) ,
- sorrowing(a)
1. Đau buồn vì mất mát hoặc thiếu thốn
- "Đứng thú của hy vọng"
- từ đồng nghĩa:
- mất người thân ,
- bereft ,
- đau buồn ,
- tang (a) ,
- đau khổ (a)
Examples of using
Nobody comforted us when we were mourning.
Không ai an ủi chúng tôi khi chúng tôi đang than khóc.
The man is mourning after the sad news.
Người đàn ông đang than khóc sau những tin buồn.
The man is mourning after receiving sad news.
Người đàn ông đang than khóc sau khi nhận được tin buồn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English