Translation meaning & definition of the word "mountainous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "núi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mountainous
[Núi]/maʊntənəs/
adjective
1. Having hills and crags
- "Hilly terrain"
- synonym:
- cragged ,
- craggy ,
- hilly ,
- mountainous
1. Có đồi và hiểm trở
- "Địa hình đồi núi"
- từ đồng nghĩa:
- khao khát ,
- lởm chởm ,
- đồi núi ,
- miền núi
2. Like a mountain in size and impressiveness
- "Mountainous waves"
- "A mountainous dark man"
- synonym:
- mountainous
2. Như một ngọn núi có kích thước và ấn tượng
- "Sóng núi"
- "Một người đàn ông đen tối miền núi"
- từ đồng nghĩa:
- miền núi
3. Containing many mountains
- synonym:
- mountainous
3. Chứa nhiều núi
- từ đồng nghĩa:
- miền núi
Examples of using
The town is in a mountainous district.
Thị trấn nằm trong một huyện miền núi.
Armenia is a mountainous country.
Armenia là một quốc gia miền núi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English