Translation meaning & definition of the word "motto" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phương châm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Motto
[Phương châm]/mɑtoʊ/
noun
1. A favorite saying of a sect or political group
- synonym:
- motto ,
- slogan ,
- catchword ,
- shibboleth
1. Một câu nói yêu thích của một giáo phái hoặc nhóm chính trị
- từ đồng nghĩa:
- phương châm ,
- khẩu hiệu ,
- câu khẩu hiệu ,
- shibboleth
Examples of using
"Liberty, equality, fraternity" is also the national motto of Haiti.
"Tự do, bình đẳng, tình huynh đệ" cũng là phương châm quốc gia của Haiti.
One for all, and all for one, this is our motto.
Một cho tất cả, và tất cả cho một, đây là phương châm của chúng tôi.
One for all, and all for one, this is our motto.
Một cho tất cả, và tất cả cho một, đây là phương châm của chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English