Translation meaning & definition of the word "mortified" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị thế chấp" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mortified
[Thế chấp]/mɔrtəfaɪd/
adjective
1. Suffering from tissue death
- synonym:
- gangrenous ,
- mortified
1. Bị chết mô
- từ đồng nghĩa:
- gangrenous ,
- thế chấp
2. Made to feel uncomfortable because of shame or wounded pride
- "Too embarrassed to say hello to his drunken father on the street"
- "Humiliated that his wife had to go out to work"
- "Felt mortified by the comparison with her sister"
- synonym:
- embarrassed ,
- humiliated ,
- mortified
2. Làm cho cảm thấy không thoải mái vì xấu hổ hoặc niềm tự hào bị tổn thương
- "Quá xấu hổ khi nói xin chào với người cha say xỉn trên đường phố"
- "Nhục nhã rằng vợ phải ra ngoài làm việc"
- "Cảm thấy bị thế chấp khi so sánh với em gái"
- từ đồng nghĩa:
- xấu hổ ,
- nhục nhã ,
- thế chấp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English