Translation meaning & definition of the word "moor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "moor" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Moor
[Moor]/mʊr/
noun
1. One of the muslim people of north africa
- Of mixed arab and berber descent
- Converted to islam in the 8th century
- Conqueror of spain in the 8th century
- synonym:
- Moor
1. Một trong những người hồi giáo ở bắc phi
- Của người gốc ả rập và berber hỗn hợp
- Chuyển đổi sang hồi giáo vào thế kỷ thứ 8
- Người chinh phục tây ban nha vào thế kỷ thứ 8
- từ đồng nghĩa:
- Moor
2. Open land usually with peaty soil covered with heather and bracken and moss
- synonym:
- moor ,
- moorland
2. Đất mở thường có đất than bùn phủ thạch và nước lợ và rêu
- từ đồng nghĩa:
- neo ,
- vùng đất hoang
verb
1. Secure in or as if in a berth or dock
- "Tie up the boat"
- synonym:
- moor ,
- berth ,
- tie up
1. An toàn trong hoặc như thể trong một bến hoặc bến
- "Gắn thuyền"
- từ đồng nghĩa:
- neo ,
- bến ,
- buộc
2. Come into or dock at a wharf
- "The big ship wharfed in the evening"
- synonym:
- moor ,
- berth ,
- wharf
2. Đi vào hoặc cập cảng tại một bến
- "Con tàu lớn đã cập cảng vào buổi tối"
- từ đồng nghĩa:
- neo ,
- bến ,
- cầu cảng
3. Secure with cables or ropes
- "Moor the boat"
- synonym:
- moor
3. An toàn với cáp hoặc dây
- "Ngất thuyền"
- từ đồng nghĩa:
- neo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English