Translation meaning & definition of the word "moonshine" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "moonshine" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Moonshine
[Moonshine]/munʃaɪn/
noun
1. The light of the moon
- "Moonlight is the smuggler's enemy"
- "The moon was bright enough to read by"
- synonym:
- moonlight ,
- moonshine ,
- Moon
1. Ánh sáng của mặt trăng
- "Ánh trăng là kẻ thù của kẻ buôn lậu"
- "Mặt trăng đủ sáng để đọc"
- từ đồng nghĩa:
- ánh trăng ,
- Mặt trăng
2. Whiskey illegally distilled from a corn mash
- synonym:
- moonshine ,
- bootleg ,
- corn liquor
2. Rượu whisky chưng cất bất hợp pháp từ một hỗn hợp ngô
- từ đồng nghĩa:
- ánh trăng ,
- bootleg ,
- rượu ngô
verb
1. Distill (alcohol) illegally
- Produce moonshine
- synonym:
- moonshine
1. Chưng cất (rượu) bất hợp pháp
- Sản xuất moonshine
- từ đồng nghĩa:
- ánh trăng
Examples of using
That old man had been making moonshine for fifty years.
Ông già đó đã làm moonshine trong năm mươi năm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English