Translation meaning & definition of the word "mood" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "tâm trạng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mood
[Tâm trạng]/mud/
noun
1. A characteristic (habitual or relatively temporary) state of feeling
- "Whether he praised or cursed me depended on his temper at the time"
- "He was in a bad humor"
- synonym:
- temper ,
- mood ,
- humor ,
- humour
1. Một trạng thái cảm giác đặc trưng (thói quen hoặc tương đối tạm thời)
- "Cho dù anh ấy khen ngợi hay nguyền rủa tôi phụ thuộc vào tính khí của anh ấy vào thời điểm đó"
- "Anh ấy ở trong một sự hài hước xấu"
- từ đồng nghĩa:
- tính khí ,
- tâm trạng ,
- hài hước
2. The prevailing psychological state
- "The climate of opinion"
- "The national mood had changed radically since the last election"
- synonym:
- climate ,
- mood
2. Trạng thái tâm lý thịnh hành
- "Khí hậu của ý kiến"
- "Tâm trạng quốc gia đã thay đổi hoàn toàn kể từ cuộc bầu cử vừa qua"
- từ đồng nghĩa:
- khí hậu ,
- tâm trạng
3. Verb inflections that express how the action or state is conceived by the speaker
- synonym:
- mood ,
- mode ,
- modality
3. Các động từ thể hiện cách hành động hoặc trạng thái được hình thành bởi người nói
- từ đồng nghĩa:
- tâm trạng ,
- chế độ ,
- phương thức
Examples of using
He seemed to be in a good mood.
Anh ấy dường như đang có một tâm trạng tốt.
You're in a bad mood today, aren't you?
Hôm nay bạn đang ở trong một tâm trạng tồi tệ phải không?
You seem to be in a bad mood today.
Bạn dường như đang ở trong một tâm trạng xấu ngày hôm nay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English