Translation meaning & definition of the word "monumental" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tượng đài" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Monumental
[Tượng đài]/mɑnjəmɛntəl/
adjective
1. Relating or belonging to or serving as a monument
- "The use of the arch in monumental architecture"
- "Monumental sculptures"
- synonym:
- monumental
1. Liên quan hoặc thuộc hoặc phục vụ như một tượng đài
- "Việc sử dụng vòm trong kiến trúc hoành tráng"
- "Tác phẩm điêu khắc hoành tráng"
- từ đồng nghĩa:
- hoành tráng
2. Of outstanding significance
- "Einstein's monumental contributions to physics"
- synonym:
- monumental
2. Có ý nghĩa nổi bật
- "Những đóng góp hoành tráng của einstein cho vật lý"
- từ đồng nghĩa:
- hoành tráng
3. Imposing in size or bulk or solidity
- "Massive oak doors"
- "Moore's massive sculptures"
- "The monolithic proportions of stalinist architecture"
- "A monumental scale"
- synonym:
- massive ,
- monolithic ,
- monumental
3. Áp đặt kích thước hoặc số lượng lớn hoặc độ rắn
- "Cửa gỗ sồi lớn"
- "Tác phẩm điêu khắc đồ sộ của moore"
- "Tỷ lệ nguyên khối của kiến trúc stalin"
- "Một quy mô hoành tráng"
- từ đồng nghĩa:
- đồ sộ ,
- nguyên khối ,
- hoành tráng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English