Translation meaning & definition of the word "monstrous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quái dị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Monstrous
[Quái vật]/mɑnstrəs/
adjective
1. Abnormally large
- synonym:
- monstrous
1. Lớn bất thường
- từ đồng nghĩa:
- quái dị
2. Shockingly brutal or cruel
- "Murder is an atrocious crime"
- "A grievous offense against morality"
- "A grievous crime"
- "No excess was too monstrous for them to commit"
- synonym:
- atrocious ,
- flagitious ,
- grievous ,
- monstrous
2. Gây sốc tàn bạo hoặc tàn nhẫn
- "Giết người là một tội ác tàn bạo"
- "Một hành vi phạm tội đau buồn chống lại đạo đức"
- "Một tội ác khủng khiếp"
- "Không quá mức là quá quái dị để họ cam kết"
- từ đồng nghĩa:
- tàn bạo ,
- gắn cờ ,
- đau buồn ,
- quái dị
3. Distorted and unnatural in shape or size
- Abnormal and hideous
- "Tales of grotesque serpents eight fathoms long that churned the seas"
- "Twisted into monstrous shapes"
- synonym:
- grotesque ,
- monstrous
3. Méo mó và không tự nhiên về hình dạng hoặc kích thước
- Bất thường và gớm ghiếc
- "Những câu chuyện về những con rắn kỳ cục dài tám cha con đã khuấy động biển"
- "Xoắn vào hình dạng quái dị"
- từ đồng nghĩa:
- kỳ cục ,
- quái dị
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English