Translation meaning & definition of the word "monster" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "quái vật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Monster
[Quái vật]/mɑnstər/
noun
1. An imaginary creature usually having various human and animal parts
- synonym:
- monster
1. Một sinh vật tưởng tượng thường có nhiều bộ phận người và động vật
- từ đồng nghĩa:
- quái vật
2. Someone or something that is abnormally large and powerful
- synonym:
- giant ,
- goliath ,
- behemoth ,
- monster ,
- colossus
2. Ai đó hoặc một cái gì đó lớn bất thường và mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- khổng lồ ,
- goliath ,
- quái vật
3. A person or animal that is markedly unusual or deformed
- synonym:
- freak ,
- monster ,
- monstrosity ,
- lusus naturae
3. Một người hoặc động vật rõ ràng là bất thường hoặc bị biến dạng
- từ đồng nghĩa:
- quái dị ,
- quái vật ,
- lusus naturae
4. A cruel wicked and inhuman person
- synonym:
- monster ,
- fiend ,
- devil ,
- demon ,
- ogre
4. Một kẻ độc ác và vô nhân đạo
- từ đồng nghĩa:
- quái vật ,
- ác quỷ ,
- quỷ ,
- yêu tinh
5. (medicine) a grossly malformed and usually nonviable fetus
- synonym:
- monster ,
- teras
5. (thuốc) một bào thai dị dạng và thường không thể sống được
- từ đồng nghĩa:
- quái vật ,
- teras
Examples of using
Every monster starts off as someone's baby.
Mọi con quái vật bắt đầu như con của ai đó.
He who fights with monsters should look to it that he himself does not become a monster. And when you gaze long into an abyss the abyss also gazes into you.
Anh ta chiến đấu với quái vật nên nhìn rằng chính anh ta không trở thành quái vật. Và khi bạn nhìn chằm chằm vào vực thẳm, vực thẳm cũng nhìn chằm chằm vào bạn.
I'm not a monster.
Tôi không phải là một con quái vật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English