Translation meaning & definition of the word "mono" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mono" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mono
[Mono]/moʊnoʊ/
noun
1. An acute disease characterized by fever and swollen lymph nodes and an abnormal increase of mononuclear leucocytes or monocytes in the bloodstream
- Not highly contagious
- Some believe it can be transmitted by kissing
- synonym:
- infectious mononucleosis ,
- mononucleosis ,
- mono ,
- glandular fever ,
- kissing disease
1. Một bệnh cấp tính đặc trưng bởi sốt và sưng hạch bạch huyết và sự gia tăng bất thường của bạch cầu đơn nhân hoặc bạch cầu đơn nhân trong máu
- Không truyền nhiễm cao
- Một số người tin rằng nó có thể được truyền đi bằng cách hôn
- từ đồng nghĩa:
- bạch cầu đơn nhân truyền nhiễm ,
- bạch cầu đơn nhân ,
- đơn ,
- sốt tuyến ,
- hôn bệnh
adjective
1. Designating sound transmission or recording or reproduction over a single channel
- synonym:
- mono ,
- monophonic ,
- single-channel
1. Chỉ định truyền âm thanh hoặc ghi hoặc tái tạo trên một kênh duy nhất
- từ đồng nghĩa:
- đơn ,
- đơn âm ,
- kênh đơn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English