Translation meaning & definition of the word "monarch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quân vương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Monarch
[Quốc vương]/mɑnɑrk/
noun
1. A nation's ruler or head of state usually by hereditary right
- synonym:
- sovereign ,
- crowned head ,
- monarch
1. Một nhà cai trị quốc gia hoặc nguyên thủ quốc gia thường bằng quyền di truyền
- từ đồng nghĩa:
- có chủ quyền ,
- đội đầu ,
- quân chủ
2. Large migratory american butterfly having deep orange wings with black and white markings
- The larvae feed on milkweed
- synonym:
- monarch ,
- monarch butterfly ,
- milkweed butterfly ,
- Danaus plexippus
2. Bướm lớn di cư mỹ có cánh màu cam sâu với các dấu màu đen và trắng
- Ấu trùng ăn sữa
- từ đồng nghĩa:
- quân chủ ,
- bướm chúa ,
- bướm sữa ,
- Danaus plexippus
Examples of using
Bulgaria is the only country in Europe where a former monarch has been elected prime minister.
Bulgaria là quốc gia duy nhất ở châu Âu nơi một cựu quốc vương đã được bầu làm thủ tướng.
He is an absolute monarch.
Ông là một vị vua tuyệt đối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English