Translation meaning & definition of the word "mold" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khuôn mẫu" sang tiếng Việt
Mold
[Khuôn]noun
1. The distinctive form in which a thing is made
- "Pottery of this cast was found throughout the region"
- synonym:
- cast ,
- mold ,
- mould ,
- stamp
1. Hình thức đặc biệt trong đó một điều được thực hiện
- "Đồ gốm của diễn viên này đã được tìm thấy trên toàn khu vực"
- từ đồng nghĩa:
- diễn viên ,
- khuôn ,
- con dấu
2. Container into which liquid is poured to create a given shape when it hardens
- synonym:
- mold ,
- mould ,
- cast
2. Thùng chứa chất lỏng được đổ để tạo hình dạng nhất định khi nó cứng lại
- từ đồng nghĩa:
- khuôn ,
- diễn viên
3. Loose soil rich in organic matter
- synonym:
- mold ,
- mould
3. Đất lỏng giàu chất hữu cơ
- từ đồng nghĩa:
- khuôn
4. The process of becoming mildewed
- synonym:
- mildew ,
- mold ,
- mould
4. Quá trình trở nên nhẹ nhàng
- từ đồng nghĩa:
- nấm mốc ,
- khuôn
5. A fungus that produces a superficial growth on various kinds of damp or decaying organic matter
- synonym:
- mold ,
- mould
5. Một loại nấm tạo ra sự phát triển hời hợt trên các loại chất hữu cơ ẩm hoặc phân hủy
- từ đồng nghĩa:
- khuôn
6. A dish or dessert that is formed in or on a mold
- "A lobster mold"
- "A gelatin dessert made in a mold"
- synonym:
- mold ,
- mould
6. Một món ăn hoặc món tráng miệng được hình thành trong hoặc trên khuôn
- "Một khuôn tôm hùm"
- "Một món tráng miệng gelatin được làm trong khuôn"
- từ đồng nghĩa:
- khuôn
7. A distinctive nature, character, or type
- "A leader in the mold of her predecessors"
- synonym:
- mold ,
- mould
7. Một bản chất đặc biệt, tính cách hoặc loại
- "Một nhà lãnh đạo trong khuôn mẫu của những người đi trước"
- từ đồng nghĩa:
- khuôn
8. Sculpture produced by molding
- synonym:
- mold ,
- mould ,
- molding ,
- moulding ,
- modeling ,
- clay sculpture
8. Điêu khắc sản xuất bằng khuôn
- từ đồng nghĩa:
- khuôn ,
- đúc ,
- người mẫu ,
- điêu khắc đất sét
verb
1. Form in clay, wax, etc
- "Model a head with clay"
- synonym:
- model ,
- mold ,
- mould
1. Hình thành trong đất sét, sáp, vv
- "Mô hình một cái đầu với đất sét"
- từ đồng nghĩa:
- mô hình ,
- khuôn
2. Become moldy
- Spoil due to humidity
- "The furniture molded in the old house"
- synonym:
- mold ,
- mildew
2. Trở nên mốc
- Hư hỏng do độ ẩm
- "Đồ nội thất đúc trong ngôi nhà cũ"
- từ đồng nghĩa:
- khuôn ,
- nấm mốc
3. Form by pouring (e.g., wax or hot metal) into a cast or mold
- "Cast a bronze sculpture"
- synonym:
- cast ,
- mold ,
- mould
3. Hình thành bằng cách đổ (ví dụ: sáp hoặc kim loại nóng) vào vật đúc hoặc khuôn
- "Đúc một tác phẩm điêu khắc bằng đồng"
- từ đồng nghĩa:
- diễn viên ,
- khuôn
4. Make something, usually for a specific function
- "She molded the rice balls carefully"
- "Form cylinders from the dough"
- "Shape a figure"
- "Work the metal into a sword"
- synonym:
- shape ,
- form ,
- work ,
- mold ,
- mould ,
- forge
4. Làm một cái gì đó, thường là cho một chức năng cụ thể
- "Cô ấy đúc những quả bóng gạo một cách cẩn thận"
- "Hình dạng hình trụ từ bột"
- "Tạo hình một con số"
- "Làm kim loại thành kiếm"
- từ đồng nghĩa:
- hình dạng ,
- hình thức ,
- công việc ,
- khuôn ,
- rèn
5. Fit tightly, follow the contours of
- "The dress molds her beautiful figure"
- synonym:
- mold
5. Vừa vặn, theo các đường viền của
- "Chiếc váy nhào nặn dáng đẹp của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- khuôn
6. Shape or influence
- Give direction to
- "Experience often determines ability"
- "Mold public opinion"
- synonym:
- determine ,
- shape ,
- mold ,
- influence ,
- regulate
6. Hình dạng hoặc ảnh hưởng
- Đưa ra hướng dẫn để
- "Kinh nghiệm thường quyết định khả năng"
- "Dư luận khuôn mẫu"
- từ đồng nghĩa:
- xác định ,
- hình dạng ,
- khuôn ,
- ảnh hưởng ,
- điều tiết